Đồng nghĩa với many people They are similar, "There are a lot of people here" is more emphazied meaning: saying there is more than there actually is|Many people - ex. Many people are walking down the street. *A lot of people - ex. There are a lot of people walking down the street|same meaning|Many is for countable|A lot of is for both countable and …
Land means soil, ground, terrain, and a lot is a piece of land. Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ ...
Trong các đề thi Tiếng Anh, lượng từ luôn là một dạng bài khó bởi sự dễ gây nhầm lẫn trong cách sử dụng theo từng ngữ cảnh khác nhau. Trong số các lượng từ thì cấu trúc a lot of, lots of được sử dụng phổ biến nhiều nhất. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn sau a lot of là gì và một ...
A lot of/ Lots of + N (số nhiều) + V (số nhiều) Ví dụ: A lot of biscuits are divided among poor children. (Rất nhiều bánh quy được đem chia giữa những đứa trẻ nghèo.) Lots of my colleagues are expecting an increase in salary. (Rất nhiều đồng nghiệp của tôi
Điện khí LNG: Muốn lọt cửa, phải khôn ngoan. April 05, 2021. Tìm nguồn điện sạch, thời gian hoạt động dài, ổn định trở thành mối quan tâm của ngành điện VN khi phải đối mặt với yêu cầu "đảm bảo cấp điện ổn định" và "không gây ô nhiễm môi trường".
Đồng nghĩa với lot A batch is most commonly used when talking about making baked goods and its made all at once. while lot has to do with a large quantity of something. Example: "I just made a fresh batch of cookies." "Look at this lot of people."