B1 to cause something to increase or become bigger, better, higher, etc.: The government plan to raise taxes. I had to raise my voice (= speak more loudly) to make myself heard over the noise. The inspector said that standards at the school had to be raised. Our little chat has raised my spirits (= made me feel happier). Thêm các ví dụ
Bột bôi trơn Molypden MPL-100 Nhiệt độ hoạt động từ -297 ° F (-183 ° C) đến 750 ° (398 ° C) SỬA CHỮA CAO ĐỂ LÀM SẠCH NƯỚC VÀ SẠCH SẠCH MPL-100 là chất bôi trơn cao cấp Molybdenum Disulfide với hệ số ma sát rất thấp. Nó có màu xám đen và có độ sệt và có thể được áp dụng bằng cọ hoặc thìa.
Từ điển chuyên ngành tiếng Anh và các thuật ngữ chuyên ngành của các thứ tiếng khác mà có thể bạn đang tìm kiếm tại Từ Điển Số. Tra từ điển chuyên ngành tất cả các ngôn ngữ tại tudienso. Từ Điển Số là website tra từ điển online miễn phí với rất nhiều từ điển dịch từ tiếng nước ngoài sang ...
2. Tìm hiểu về Molypden a. Lịch sử nguyên tố Molypden nguyên tố đã được tìm ra từ rất lâu trước đây và được sản xuất ra từ quặng Molypdenit nhưng lúc bấy giờ chúng lại bị nhầm lẫn và được dùng như thể là Graphit (than chì), ngay cả khi 2 loại quặng này có ...
Model MXB Power Up to 375 kVA Voltages Up to 480 V Frame 160 ÷ 250 Poles 4 Cooling IC01 as per IEC 60034-6 IP IP23 as per IEC 60034-5 (up to IP 44) Enclosure ODP - Open Drip Proof Main Applications Data center, Emergency, Portable, PRP and COP, Stand-by, UPS Sector Power generation Certificates and testing Applicable standards
Thông số kỹ thuật. Liên lạc với chúng tôi. Natri molipđat, Na2MoO4, là nguồn cung cấp molypden. Nó thường gặp dưới dạng hiđrat hoá, Na2MoO4·2H2O. Sodium molybdate dihydrate, Na2MoO4.2H2O. Anion molipđat (VI) có dạng tứ diện. Hai cation natri liên kết với mỗi một anion.
Một số loại dây molipden. Dây cắt Molipden 0.12mm, 0.14mm, 0.16mm, 0.18mm với các chiều dài khác nhau như 5000m, 3000m, 2000m nhưng được sử dụng thường xuyên nhất là loại 0.18mm với chiều dài 2000m. Vật Tư Việt Phát VPIC có mặt trên thị trường hơn 20 năm trong lĩnh vực gia công cơ ...
• Molypden (tiếng La tinh : molybdenum, từ tiếng Hy Lạp Μόλυβδος molybdos nghĩa là "giống như chì". • Năm 1778 nhà hóa học Thụy Điển Silơ ( Carl Scheele, 1742-1786) chế hóa quặng molypđen tách được oxit MoO3 • 1790 nhà hóa học Thụy Điển khác là Ienmơ (Hjelm) lần đầu tiên điều chế được molypđen kim loại II. Trạng thái tự nhiên
MCCB nghĩa là gì MCCB là viết tắt của cụm từ Molded Case Circuit Breaker. Là một dạng aptomat CB kiểu khối. Chúng có công suất lớn, thường dùng trong ngành công nghiệp, trên các mạch động lực. Dòng điện định mức của MCCB nằm trong phạm vi 10-2500A. Cơ cấu ngắt nhiệt cho quá tải và cơ cấu ngắt từ tính cho ngắn mạch.
Định Nghĩa, Tính Chất, Công Thức. Tích Vô Hướng của 2 Vecto là gì ? Định Nghĩa, Tính Chất, Công Thức. Tích vô hướng là khái niệm trang bị cho một không gian vectơ H trên trường K (K là trường số phức hay số thực) để có thể biến nó thành một không gian Hilbert ...
Hay còn gọi dân dã là: Cờ-rôm Mô-líp-đen; chrome molybdenum. Đây là một loại thép hợp kim với các nguyên tố hợp kim crom (Cr), molypden (Mo), sắt (Fe) và carbon (C). Tính chất vật lý của nó có khả năng chống va đập, sức mạnh và độ dẻo dai tuyệt vời, có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt kể cả nhiệt độ cao, tính ăn mòn lớn (nước mặn).
DN là chữ viết tắt của diamètre nominal hay nominal diameter trong tiếng Pháp. Nó có nghĩa là kích thước ống danh định, tương tự như tiêu chuẩn NPS của Châu Âu. Hệ DN phù hợp với tiêu chuẩn Quốc Tế (ISO) và được áp dụng cho tất cả hệ thống ống nước, khí đốt tự nhien, dầu nóng và đường ống sử dụng trong các tòa nhà.