Bài 4. Biến ngẫu nhiên rời rạc (Discrete Random Variables)

Một biến ngẫu nhiên rời rạc là một loại biến, trong đó tất cả các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên nhận một giá trị có thể đếm được, ví dụ: số học sinh nữ trong một lớp, số học sinh vượt …

Phân loại, gọi tên và viết công thức hóa học các hợp chất vô cơ

Oxit: là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác. 1. Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. VD: FeO, Na 2 O, CaO… 2. Oxit axit: là những oxit tác dụng …

Định nghĩa vật chất của Lenin

Nghĩa là vật chất là cái mà con người có thể nhận biết được, chỉ có cái chưa biết nhưng rồi con người sẽ biết thông qua nhận thức. Như vậy; Theo Lênin Vật chất có 2 thuộc tính cơ bản …

'biến chất' là gì?. Nghĩa của từ 'biến chất'

6. Một trong số đó đã biến chất. 7. Clorit cũng là một khoáng vật biến chất phổ biến, thường là khoáng chỉ thị cho các đá biến chất cấp thấp. 8. Có nghĩa là Stones đã biến chất rồi. 9. Có …

Định nghĩa đá biến chất?

Đá biến chất là tổng hợp những chuyển hóa và phản ứng xảy ra đối với một loại đá (vốn trạng thái rắn ) khi gặp những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác với lúc nó phát sinh. Các đá biến …

Biến chất (địa chất) – Wikipedia tiếng Việt

Biến chất là sự tái kết tinh ở trạng thái rắn của một đá có trước do các biến đổi về các điều kiện vật lý và hóa học, cụ thể là nhiệt độ, áp suất và các dung dịch hoạt động hóa học. Các biến đổi về khoáng vật, hóa học và cấu trúc tinh thể có thể xảy ra trong quá trình này. Có ba kiểu biến chất là Biến chất động lực, biến chất tiếp xúc và biến chất kh…

"biến chất" là gì? Nghĩa của từ biến chất trong tiếng Việt. Từ điển

biến chất. - tt. (H. biến: thay đổi; chất: phẩm chất) 1. Không còn giữ được nguyên chất: Rượu đã biến chất 2. Không còn giữ được phẩm chất tốt: Tẩy trừ những phần tử xấu, những phần …

Quartzite: Đá biến chất

Quartzite thường có màu trắng đến xám. Một số đơn vị đá được nhuộm bằng sắt có thể có màu hồng, đỏ hoặc tím. Các tạp chất khác có thể làm cho đá thạch anh có màu vàng, cam, nâu, …

No (hóa học) – Wikipedia tiếng Việt

Trong hóa hữu cơ, một hợp chất hữu cơ được gọi là no nếu nó có số lượng nguyên tử hydro lớn nhất có thể, nghĩa là không có liên kết đôi cacbon-cacbon, hay trong một mạch hydrocarbon, mỗi nguyên tử cacbon được liên kết với hai nguyên tử hydro. Ví dụ, trong các hydrocarbon đơn giản, ankan là no, còn anken là không no. Các hợp chất không no được đặc trưng bởi các hệ electron pi. Khái niệm này được dùng một cách tương tự đối với cá…

NO | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

no ý nghĩa, định nghĩa, no là gì: 1. not any; not one; not a: 2. used in signs and on notices to show that something is not allowed…. Tìm hiểu thêm. Từ điển