"nghiền" là gì? Nghĩa của từ nghiền trong tiếng Việt. Từ điển Việt …

nghiền - 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử. - trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại. - 2 tt Nói kẻ …

defn của máy nghiền di động

Thảo luận:Nghiền bi động năng cao – Wikipedia tiếng Việt. Nếu giữ nguyên thì iw của nó có thể theo: en:Ball mill. FOM (Thảo luận) 03:40, ngày 25 tháng 3 năm 2008 (UTC) [trả lời] Tên gọi …

defn máy nghiền hàm và các tính năng

Máy nghiền kẹp hàm có đặc điểm: hệ số nghiền lớn, độ hạt đều, kết cấu đơn giản, vận hành ổn định tin cậy, bảo dưỡng/ sửa chữa dễ dàng và chi phí đầu tư thấp.- Loại máy nghiền PF-I …

Nghĩa của từ Nghiền

Nghiền Thông dụng Động từ. To crush; to pound; to grind. nghiền vật gì thành bột to grind something to dust. Kỹ thuật chung Nghĩa chuyên ngành bray break máy nghiền trục break …

NGHIỀN

nghiền {động từ} nghiền (từ khác: cà, xay, tán, mài) volume_up grind {động} nghiền (từ khác: giã, nện, thụi, thoi) volume_up pound {động} VI bị nghiền {tính từ} bị nghiền (từ khác: be bét, …

nghiền trong tiếng Tiếng Anh

Năm 427, ông nghiền nát một cuộc xâm lược ở phía đông của người Hephthalite du mục, mở rộng ảnh hưởng của mình vào Trung Á, nơi chân dung của ông còn tồn tại trong nhiều thế kỷ …

Nghĩa của từ Nghiền

Động từ. ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra. nghiền ngô. nghiền thức ăn cho gia súc. (Khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ. "Tôi lại đọc những tờ Tiểu Thuyết Thứ Bảy bán cân, đọc hết lại …

nghiền in English

Check 'nghiền' translations into English. Look through examples of nghiền translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

Nghiền là gì, Nghĩa của từ Nghiền | Từ điển Việt

Nghén trạng thái của người mới có thai, thường có những biểu hiện như buồn nôn, mệt mỏi, v.v. (nói khái quát). Nghê Danh từ: con vật tưởng tượng, đầu giống đầu sư tử, thân có vảy, …

nghiền – Wiktionary tiếng Việt

nghiền. Nói kẻ nghiện thuốc phiện. Cải tạo những kẻ nghiền. Động từ . nghiền. Tán nhỏ ra; Tán thành bột. Nghiền hạt tiêu. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ. Nghiền văn chương. …